|
NỘI DUNG |
Trang |
|
DANH MỤC 83 TIÊU CHÍ CHÍNH THỨC |
2 |
1 |
QUAN ĐIỂM CHỦ ĐẠO CỦA BỘ TIÊU CHÍ |
6 |
2 |
MỤC ĐÍCH BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ |
6 |
3 |
MỤC TIÊU CỦA BỘ TIÊU CHÍ |
6 |
4 |
QUAN ĐIỂM SỬ DỤNG BỘ TIÊU CHÍ |
7 |
5 |
GIẢI THÍCH TỪ NGỮ |
7 |
6 |
CẤU TRÚC BỘ TIÊU CHÍ |
8 |
7 |
SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ÁP DỤNG |
9 |
8 |
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ |
9 |
9 |
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ |
10 |
10 |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG |
12 |
11 |
Ý NGHĨA CÁC NỘI DUNG CỦA TIÊU CHÍ VÀ 5 MỨC ĐÁNH GIÁ |
12 |
PHẦN A. |
HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH |
15 |
PHẦN B. |
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN |
44 |
PHẦN C. |
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN |
63 |
PHẦN D. |
HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG |
115 |
PHẦN E. |
TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA |
132 |
PHỤ LỤC |
CÁC MẪU KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN VÀ TIÊU CHÍ BỔ SUNG ÁP DỤNG THÍ ĐIỂM |
137 |
PHỤ LỤC 1 |
MẪU BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN |
138 |
PHỤ LỤC 2 |
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN |
147 |
PHỤ LỤC 3 |
MẪU PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN |
150 |
|
|
STT | PHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ VÀ SỐ LƯỢNG | ||
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | |||
CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6) | |||
1 | A1.1 | Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể | 15 |
2 | A1.2 | Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật | 17 |
3 | A1.3 |
Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh | 19 |
4 | A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời | 21 |
5 | A1.5 |
Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên | 23 |
6 | A1.6 |
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện | 24 |
CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5) | |||
7 | A2.1 |
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường | 26 |
8 | A2.2 |
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện | 27 |
9 | A2.3 | Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt | 28 |
10 | A2.4 |
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý | 29 |
11 | A2.5 | Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện | 30 |
CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2) | |||
12 | A3.1 | Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp | 31 |
13 | A3.2 |
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp | 32 |
CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6) | |||
14 | A4.1 |
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị | 33 |
15 | A4.2 | Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư | 35 |
16 | A4.3 |
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác | 37 |
17 | A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế | 39 |
18 | A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời | 41 |
19 | A4.6 |
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp | 43 |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN(14) | |||
CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3) | |||
20 | B1.1 | Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện | 44 |
21 | B1.2 |
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện | 45 |
22 | B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện | 47 |
CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3) | |||
23 | B2.1 | Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp | 48 |
24 | B2.2 |
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức | 50 |
25 | B2.3 | Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực | 51 |
CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4) | |||
26 | B3.1 | Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế | 53 |
27 | B3.2 |
Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế | 55 |
28 | B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện | 56 |
29 | B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn | 57 |
CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4) | |||
30 | B4.1 | Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai | 58 |
31 | B4.2 |
Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện | 59 |
32 | B4.3 | Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện | 60 |
33 | B4.4 | Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận | 62 |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | |||
CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2) |
|||
34 | C1.1 | Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện | 63 |
35 | C1.2 | Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy | 65 |
CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2) | |||
36 | C2.1 | Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học | 67 |
37 | C2.2 |
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học | 69 |
CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2) | |||
38 | C3.1 |
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế | 71 |
39 | C3.2 | Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn | 72 |
CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6) | |||
40 | C4.1 | Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn | 74 |
41 | C4.2 |
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 75 |
42 | C4.3 | Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay | 76 |
43 | C4.4 |
Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | 77 |
44 | C4.5 |
Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 78 |
45 | C4.6 |
Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | 80 |
CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5) | |||
46 | C5.1 | Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật | 82 |
47 | C5.2 | Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới | 84 |
48 | C5.3 | Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng | 86 |
49 | C5.4 | Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị | 88 |
50 | C5.5 | Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện | 90 |
CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (3) | |||
51 | C6.1 | Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả | 91 |
52 | C6.2 | Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện | 93 |
53 | C6.3 |
Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc | 95 |
CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5) | |||
54 | C7.1 | Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ | 97 |
55 | C7.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế | 98 |
56 | C7.3 | Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện | 99 |
57 | C7.4 |
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý | 100 |
58 | C7.5 |
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện | 101 |
CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2) | |||
59 | C8.1 | Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật | 103 |
60 | C8.2 |
Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm | 105 |
CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6) | |||
61 | C9.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược | 106 |
62 | C9.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược | 107 |
63 | C9.3 |
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng | 109 |
64 | C9.4 | Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý | 110 |
65 | C9.5 | Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng | 111 |
66 | C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả | 112 |
CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2) | |||
67 | C10.1 | Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học | 113 |
68 | C10.2 | Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện | 114 |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | |||
CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) | |||
69 | D1.1 | Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện | 115 |
70 | D1.2 | Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng | 116 |
71 | D1.3 | Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện | 118 |
CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5) |
|||
72 | D2.1 | Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh | 120 |
73 | D2.2 | Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục | 121 |
74 | D2.3 | Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa | 123 |
75 | D2.4 | Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ | 125 |
76 | D2.5 | Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã | 126 |
CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) | |||
77 | D3.1 | Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện | 128 |
78 | D3.2 | Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện | 130 |
79 | D3.3 |
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện | 131 |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4) | |||
CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA | |||
80 | E1.1 | Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh | 132 |
81 | E1.2 |
Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em | 133 |
82 | E1.3 |
Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ | 134 |
CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA | |||
83 | E2.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa | 136 |
Mã số tiêu chí | Mã số tiêu chí: được đánh số theo mã của chương và thứ tự tiêu chí Tên tiêu chí: thể hiện nội dung hoạt động hoặc đích cần hướng tới |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú |
|
A1.1 | Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
A1.2 |
Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
A1.3 |
Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú | * Tiêu chí này không áp dụng đối với các bệnh viện không có nhiệm vụ tiếp nhận người bệnh cấp cứu. * Đối với các bệnh viện chuyên khoa (Y dược cổ truyền, Da liễu…) nếu trong danh mục kỹ thuật có thực hiện khám, chữa bệnh chung vẫn áp dụng tiêu chí này. *Các trang thiết bị và yêu cầu giường cấp cứu theo quy định của Bộ Y tế. * Quy trình “báo động đỏ” tham khảo kinh nghiệm của Sở Y tế TP. Hồ Chí Minh trên trang thông tin điện tử hoặc liên hệ trực tiếp. |
A1.5 |
Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
A1.6 |
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năngtheo trình tự thuận tiện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
A2.1 |
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú | Giường tạm: là băng ca, giường gấp, ghế ngả… có tính di động |
A2.2 |
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
A2.3 |
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
A2.4 |
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
A2.5 |
Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
A3.1 | Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
A3.2 |
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú |
|
A4.1 | Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú |
|
A4.2 |
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
A4.3 |
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú |
|
A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú |
|
A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
A4.6 |
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
B1.1 | Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
B1.2 |
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú | * Tỷ số “h” áp dụng từ năm 2017 trở đi. |
B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
B2.1 | Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
B2.2 |
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng giao tiếp, ứng xử, y đức |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
B2.3 | Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
B3.1 | Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú |
|
B3.2 |
Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
B4.1 | Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
B4.2 |
Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
B4.3 | Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 Mức 5 |
|
Ghi chú |
|
B4.4 |
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C1.1 | Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C1.2 |
Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C2.1 | Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú kiểm tra: |
|
C2.2 |
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C3.1 | Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C3.2 |
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C4.1 | Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C4.2 |
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C4.3 |
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay | ||
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
||
Các bậc thang chất lượng | |||
Mức 1 |
|
||
Mức 2 |
|
||
Mức 3 |
|
||
Mức 4 |
|
||
Mức 5 |
|
||
C4.4 |
Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | ||
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
||
Các bậc thang chất lượng | |||
Mức 1 |
|
||
Mức 2 |
|
||
Mức 3 |
|
||
Mức 4 |
|
||
Mức 5 |
|
||
C4.5 |
Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C4.6 |
Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C5.1 |
Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú |
|
C5.2 |
Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú | Nếu bệnh viện đã thực hiện được toàn bộ các kỹ thuật cao nhất trong danh mục (ví dụ bệnh viện tuyến cuối) thì các tiểu mục có dấu * được đánh giá là đạt. |
C5.3 |
Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú | * Chấp nhận hình thức tài liệu, sách là bản mềm sẵn có tại máy tính của khoa/phòng. |
C5.4 | Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
|
C5.5 |
Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C6.1 | Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú |
|
C6.2 |
Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C6.3 |
Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú |
|
C7.1 | Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C7.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C7.3 | Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C7.4 |
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C7.5 |
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C8.1 | Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C8.2 |
Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C9.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C9.2 |
Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động Dược |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú | * Chỉ áp dụng đối với các bệnh viện Y dược học cổ truyền hoặc bệnh viện đa khoa có khoa Đông y. **Chỉ áp dụng đối với các bệnh viện trong danh mục kỹ thuật có sử dụng các dung dịch vô khuẩn dùng trong tiêm, truyền và nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch hoặc thực hiện pha chế các dung dịch. |
C9.3 |
Cung ứng thuốc, hóa chất và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C9.4 |
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C9.5 | Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C10.1 | Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
C10.2 |
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
D1.1 | Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú |
|
D1.2 |
Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
D1.3 | Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
D2.1 | Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
D2.2 |
Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
D2.3 |
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú | * Không áp dụng nếu bệnh viện không có phòng mổ, không thực hiện phẫu thuật |
D2.4 |
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
D2.5 | Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
D3.1 | Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú | - Đánh giá tiêu chí này sau khi đã đánh giá xong toàn bộ các tiêu chí khác. - Nếu bệnh viện chưa có đoàn bên ngoài đánh giá thì các tiểu mục có dấu * tạm thời được chấm là đạt và sẽ điều chỉnh lại sau khi có kết quả của đoàn bên ngoài. - Nếu bệnh viện chưa được đoàn bên ngoài đánh giá, tạm thời xếp bệnh viện tối đa đạt mức 3 do chưa tính được tỷ lệ chênh lệch điểm nên mức 4 và mức 5 chưa xét. - Tỷ lệ chênh lệch điểm được tính bằng tổng số tiêu chí có điểm của bệnh viện cao hơn điểm của đoàn đánh giá chia cho tổng số tiêu chí áp dụng. |
D3.2 | Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
D3.3 |
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú |
|
E1.1 | Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú | * Nếu bệnh viện chuyên khoa sản nhi thì chỉ tính tổng điều dưỡng của các khoa sản trong toàn bệnh viện. |
E1.2 |
Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú | * Bảng thông tin có các thông điệp truyền thông, hình ảnh, kiến thức, số liệu… cụ thể về sức khỏe sinh sản và chăm sóc trước sinh, sau sinh. |
E1.3 |
Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú |
|
E2.1 |
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa |
Căn cứ đề xuất và ý nghĩa |
|
Các bậc thang chất lượng | |
Mức 1 |
|
Mức 2 |
|
Mức 3 |
|
Mức 4 |
|
Mức 5 |
|
Ghi chú | * Nếu bệnh viện chuyên khoa Sản Nhi thì các tỷ lệ này tính trên tổng số bác sỹ hoặc điều dưỡng của các khoa nhi trong bệnh viện. |
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: | ………....... /83 TIÊU CHÍ |
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: | ………....... 100% |
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: | ………....... ĐIỂM |
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: | …………… ĐIỂM |
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC: | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Tổng số tiêu chí |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: | ||||||
6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%): | 100% |
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN | GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN |
(ký tên) | (ký tên và đóng dấu) |
STT | PHẦN, CHƯƠNG, MÃ SỐ, TÊN TIÊU CHÍ VÀ SỐ LƯỢNG | Điểm | |
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | |||
CHƯƠNG A1. CHỈ DẪN, ĐÓN TIẾP, HƯỚNG DẪN NGƯỜI BỆNH (6) | |||
1 | A1.1 | Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn khoa học, cụ thể | |
2 | A1.2 | Người bệnh, người nhà người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật | |
3 | A1.3 |
Cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh | |
4 | A1.4 |
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời | |
5 | A1.5 |
Người bệnh được làm các thủ tục đăng ký, khám bệnh theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên | |
6 | A1.6 |
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện | |
CHƯƠNG A2. ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ VẬT CHẤT PHỤC VỤ NGƯỜI BỆNH (5) | |||
7 | A2.1 |
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường | |
8 | A2.2 |
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện | |
9 | A2.3 | Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt | |
10 | A2.4 |
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý | |
11 | A2.5 | Người khuyết tật được tiếp cận đầy đủ với các khoa, phòng và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện | |
CHƯƠNG A3. ĐIỀU KIỆN CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (2) | |||
12 | A3.1 | Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp | |
13 | A3.2 |
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa, phòng gọn gàng, ngăn nắp | |
CHƯƠNG A4. QUYỀN VÀ LỢI ÍCH CỦA NGƯỜI BỆNH (6) | |||
14 | A4.1 |
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị | |
15 | A4.2 | Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư | |
16 | A4.3 |
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác | |
17 | A4.4 |
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế | |
18 | A4.5 |
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời | |
19 | A4.6 |
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp | |
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN(14) | |||
CHƯƠNG B1. SỐ LƯỢNG VÀ CƠ CẤU NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (3) | |||
20 | B1.1 | Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện | |
21 | B1.2 |
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện | |
22 | B1.3 |
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp và xác định vị trí việc làm của nhân lực bệnh viện | |
CHƯƠNG B2. CHẤT LƯỢNG NGUỒN NHÂN LỰC (3) | |||
23 | B2.1 | Nhân viên y tế được đào tạo liên tục và phát triển kỹ năng nghề nghiệp | |
24 | B2.2 |
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức | |
25 | B2.3 | Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực | |
CHƯƠNG B3. CHẾ ĐỘ ĐÃI NGỘ VÀ ĐIỀU KIỆN, MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC (4) | |||
26 | B3.1 | Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế | |
27 | B3.2 |
Bảo đảm điều kiện làm việc và vệ sinh lao động cho nhân viên y tế | |
28 | B3.3 |
Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện | |
29 | B3.4 |
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực và nâng cao trình độ chuyên môn | |
CHƯƠNG B4. LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN (4) | |||
30 | B4.1 | Xây dựng kế hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai | |
31 | B4.2 |
Triển khai thực hiện văn bản chỉ đạo dành cho bệnh viện | |
32 | B4.3 | Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện | |
33 | B4.4 | Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận | |
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | |||
CHƯƠNG C1. AN NINH, TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN CHÁY NỔ (2) |
|||
34 | C1.1 | Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện | |
35 | C1.2 | Bảo đảm an toàn điện và phòng cháy, chữa cháy | |
CHƯƠNG C2. QUẢN LÝ HỒ SƠ BỆNH ÁN (2) | |||
36 | C2.1 | Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học | |
37 | C2.2 |
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học | |
CHƯƠNG C3. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Y TẾ (2) | |||
38 | C3.1 |
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế | |
39 | C3.2 | Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn | |
CHƯƠNG C4. PHÒNG NGỪA VÀ KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN (6) | |||
40 | C4.1 | Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn | |
41 | C4.2 |
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | |
42 | C4.3 | Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ vệ sinh tay | |
43 | C4.4 |
Giám sát, đánh giá việc triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện | |
44 | C4.5 |
Chất thải rắn y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | |
45 | C4.6 |
Chất thải lỏng y tế được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định | |
CHƯƠNG C5. CHẤT LƯỢNG LÂM SÀNG (5) | |||
46 | C5.1 | Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật | |
47 | C5.2 | Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới | |
48 | C5.3 | Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng | |
49 | C5.4 | Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị | |
50 | C5.5 | Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện | |
CHƯƠNG C6. HOẠT ĐỘNG ĐIỀU DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH (3) | |||
51 | C6.1 | Hệ thống quản lý điều dưỡng được thiết lập đầy đủ và hoạt động hiệu quả | |
52 | C6.2 | Người bệnh được tư vấn, giáo dục sức khỏe khi điều trị và trước khi ra viện | |
53 | C6.3 |
Người bệnh được theo dõi, chăm sóc phù hợp với tình trạng bệnh và phân cấp chăm sóc | |
CHƯƠNG C7. DINH DƯỠNG VÀ TIẾT CHẾ (5) | |||
54 | C7.1 | Hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế được thiết lập đầy đủ | |
55 | C7.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế | |
56 | C7.3 | Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện | |
57 | C7.4 |
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý | |
58 | C7.5 |
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện | |
CHƯƠNG C8. CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM (2) | |||
59 | C8.1 | Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm theo phân tuyến kỹ thuật | |
60 | C8.2 |
Thực hiện quản lý chất lượng các xét nghiệm | |
CHƯƠNG C9. QUẢN LÝ CUNG ỨNG VÀ SỬ DỤNG THUỐC (6) | |||
61 | C9.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược | |
62 | C9.2 | Bảo đảm cơ sở vật chất và các quy trình kỹ thuật cho hoạt động dược | |
63 | C9.3 |
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng | |
64 | C9.4 | Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý | |
65 | C9.5 | Thông tin thuốc, theo dõi và báo cáo phản ứng có hại của thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng | |
66 | C9.6 |
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả | |
CHƯƠNG C10. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC (2) | |||
67 | C10.1 | Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học | |
68 | C10.2 | Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học vào việc cải tiến chất lượng khám, chữa bệnh và nâng cao hoạt động bệnh viện | |
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | |||
CHƯƠNG D1. THIẾT LẬP HỆ THỐNG VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) | |||
69 | D1.1 | Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện | |
70 | D1.2 | Xây dựng, triển khai kế hoạch và đề án cải tiến chất lượng | |
71 | D1.3 | Xây dựng văn hóa chất lượng bệnh viện | |
CHƯƠNG D2. PHÒNG NGỪA CÁC SỰ CỐ VÀ KHẮC PHỤC (5) |
|||
72 | D2.1 | Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh | |
73 | D2.2 | Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục | |
74 | D2.3 | Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa | |
75 | D2.4 | Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ | |
76 | D2.5 | Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã | |
CHƯƠNG D3. ĐÁNH GIÁ, ĐO LƯỜNG, HỢP TÁC VÀ CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (3) | |||
77 | D3.1 | Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện | |
78 | D3.2 | Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện | |
79 | D3.3 |
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện | |
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA (4) | |||
CHƯƠNG E1. TIÊU CHÍ SẢN KHOA | |||
80 | E1.1 | Thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh | |
81 | E1.2 |
Hoạt động truyền thông về sức khỏe sinh sản, sức khỏe bà mẹ, trẻ em | |
82 | E1.3 |
Thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ | |
CHƯƠNG E2. TIÊU CHÍ NHI KHOA | |||
83 | E2.1 | Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa |
STT | PHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ | Số lượng tiêu chí đạt các mức: | Điểm trung bình | Số TC áp dụng | ||||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | ||||
A | HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) | |||||||
A1. | Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn NB (6) | |||||||
A2. | Điều kiện cơ sở vật chất (5) | |||||||
A3. | Điều kiện chăm sóc người bệnh (2) | |||||||
A4. | Quyền và lợi ích của người bệnh (6) | |||||||
B | PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14) | |||||||
B1. | Số lượng và cơ cấu nhân lực (3) | |||||||
B2. | Chất lượng nguồn nhân lực (3) | |||||||
B3. | Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4) | |||||||
B4. | Lãnh đạo bệnh viện (4) | |||||||
C | HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) | |||||||
C1. | An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) | |||||||
C2. | Quản lý hồ sơ bệnh án (2) | |||||||
C3. | Công nghệ thông tin y tế (2) | |||||||
C4. | Kiểm soát nhiễm khuẩn (6) | |||||||
C5. | Chất lượng lâm sàng (5) | |||||||
C6. | Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3) | |||||||
C7. | Dinh dưỡng và tiết chế (5) | |||||||
C8. | Chất lượng xét nghiệm (2) | |||||||
C9. | Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) | |||||||
C10. | Nghiên cứu khoa học (2) | |||||||
D | CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) | |||||||
D1. | Thiết lập hệ thống và cải tiến (3) | |||||||
D2. | Phòng ngừa sự cố và khắc phục (2) |
|||||||
D3. | Đánh giá, đo lường, cải tiến (3) | |||||||
E | TIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4) | |||||||
E1. | Tiêu chí sản khoa (3) | |||||||
E2. | Tiêu chí nhi khoa (1) | |||||||
E | SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: | /83 | ||||||
E | TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG | 100% |
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN | GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN |
(ký tên) | (ký tên và đóng dấu) |
STT | Thông tin | Phần điền của bệnh viện (nếu không có thông tin ghi rõ chữ không có) |
1 | Địa chỉ đầy đủ (ghi toàn bộ nếu có từ 2 cơ sở trở lên) | |
3 | Địa chỉ tọa độ GPS của cổng chính (sử dụng điện thoại thông minh để xác định) |
|
2 | Số điện thoại liên lạc của bệnh viện | |
3 | Số điện thoại đường dây nóng | |
4 | Địa chỉ trang điện tử (website), (nếu có) | |
5 | Câu khẩu hiệu ngắn của bệnh viện, nếu đã xây dựng và công bố (slogan) | |
6 | Liệt kê tối đa 5 lĩnh vực hoặc chuyên khoa mũi nhọn của bệnh viện có chất lượng lâm sàng tốt nhất | |
7 | Liệt kê tối đa 5 danh hiệu hoặc phần thưởng cao nhất của bệnh viện đã đạt được |
Nhóm | Mã số các tiêu chí được phân công | Họ và tên | Chức danh và nơi công tác | Số ĐT | Đã học về QLCL |
Trưởng đoàn | |||||
Phó đoàn 1, 2 | |||||
Thư ký | |||||
Nhóm 1 | |||||
Nhóm 2 | |||||
Nhóm 3 | |||||
Nhóm… | |||||
Nhóm 9: Khảo sát hài lòng người bệnh nội, ngoại trú | |||||
Nhóm 10: Khảo sát hài lòng nhân viên y tế |
Mã số | Chứng chỉ, chứng nhận về Quản lý chất lượng |
0 | Chưa học QLCL, không có chứng chỉ, chứng nhận về QLCL |
1 | Đã học lớp Quản lý chất lượng do Bộ Y tế tổ chức (từ 3 ngày trở lên) |
2 | Đã học lớp Quản lý bệnh viện do Bộ Y tế tổ chức, có nội dung quản lý chất lượng |
3 | Đã học nội dung quản lý chất lượng lồng ghép trong các lớp Quản lý bệnh viện, quản lý điều dưỡng… Lớp do các đơn vị được cấp mã đào tạo liên tục tổ chức |
4 | Đã học Quản lý chất lượng do bệnh viện tự tổ chức hoặc các đơn vị trong, ngoài ngành y tế tổ chức (không có mã đào tạo liên tục) |
5 | Đã học Quản lý chất lượng tại các khóa học ở nước ngoài |
6 | Đã tham gia Hội nghị quốc gia về quản lý chất lượng bệnh viện do Bộ Y tế tổ chức hoặc các hội thảo, hội nghị khác chuyên sâu về quản lý chất lượng |
7 | Có chứng chỉ đánh giá viên quốc tế hoặc trong nước về đánh giá chất lượng |
THÔNG TIN BỆNH VIỆN | |
|
g. Địa chỉ Email: |
THÔNG TIN ĐOÀN KIỂM TRA | |
h. Số và trích yếu của quyết định đoàn kiểm tra: i. Nơi ban hành: l. Họ và tên Trưởng đoàn kiểm tra: m. Vị trí công tác: n. Họ và tên Thư ký đoàn: o. Địa chỉ Email thư ký đoàn: |
k. Số lượng thành viên đoàn: p. Điện thoại liên hệ: |
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: | ………....... /83 TIÊU CHÍ |
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: | ………....... 100% |
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: | ………....... ĐIỂM |
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: | …………… ĐIỂM |
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC: | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Mức 5 | Tổng số tiêu chí |
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: | ||||||
6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%): | 100% |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN | THƯ KÝ ĐOÀN | TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
(ký tên) | (ký tên) | (ký tên) |
Nhóm | Mã số các tiêu chí được phân công | Họ và tên | Chức danh và nơi công tác | Số ĐT | Đã học về QLCL* |
Trưởng đoàn | |||||
Phó đoàn 1, 2 | |||||
Thư ký 1, 2 | |||||
Nhóm 1 | |||||
Nhóm 2 | |||||
Nhóm 3 | |||||
Nhóm … | |||||
Nhóm 9: Khảo sát hài lòng người bệnh nội, ngoại trú | |||||
Nhóm 10: Khảo sát hài lòng nhân viên y tế |
Mã số | Chứng chỉ, chứng nhận về Quản lý chất lượng |
0 | Chưa học QLCL, không có chứng chỉ, chứng nhận về QLCL |
1 | Đã học lớp Quản lý chất lượng do Bộ Y tế tổ chức (từ 3 ngày trở lên) |
2 | Đã học lớp Quản lý bệnh viện do Bộ Y tế tổ chức, có nội dung quản lý chất lượng |
3 | Đã học nội dung quản lý chất lượng lồng ghép trong các lớp Quản lý bệnh viện, quản lý điều dưỡng… Lớp do các đơn vị được cấp mã đào tạo liên tục tổ chức |
4 | Đã học Quản lý chất lượng do bệnh viện tự tổ chức hoặc các đơn vị trong, ngoài ngành y tế tổ chức (không có mã đào tạo liên tục) |
5 | Đã học Quản lý chất lượng tại các khóa học ở nước ngoài |
6 | Đã tham gia Hội nghị quốc gia về quản lý chất lượng bệnh viện do Bộ Y tế tổ chức hoặc các hội thảo, hội nghị khác chuyên sâu về quản lý chất lượng |
7 | Có chứng chỉ đánh giá viên quốc tế hoặc trong nước về đánh giá chất lượng |
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN | THƯ KÝ ĐOÀN | TRƯỞNG ĐOÀN KIỂM TRA |
(ký tên) | (ký tên) | (ký tên) |
1. Tên bệnh viện: ……………………………………….. | |||||||
2. Họ tên người đánh giá: ……………………………. | |||||||
3. Vị trí công tác: ……………………………………….. | 4. Số ĐTDĐ……………………………… | ||||||
5. Mã số tiêu chí chấm | 6. Xếp ở mức: | ||||||
7. Ngày chấm……………… | 8. Ký tên | ||||||
1. Mô tả thực trạng kiểm tra, đánh giá các khía cạnh tiêu chí (có thông tin, số liệu… kèm theo) - Nêu rõ các điểm mạnh, điểm yếu của bệnh viện theo tiêu chí này. |
|||||||
2. Phương pháp áp dụng đánh giá tiêu chí[7]: (quan sát, kiểm tra số liệu, văn bản, phỏng vấn, đóng vai) |
|||||||
3. Giải trình tại sao chấm tiêu chí ở mức độ như vậy[8]? |
|||||||
4. Những điểm nào còn phân vân, khó quyết định đánh giá và xếp mức? (nếu có) |
|||||||