BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2024

Thứ hai - 28/10/2024 21:47 32 0
BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2024

Bệnh viện Đa khoa huyện Đô Lương

BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2024

(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)
Bệnh viện: BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐÔ LƯƠNG
Địa chỉ chi tiết: Xóm 3 Xã Đà Sơn huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An, xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An
Số giấy phép hoạt động:0128/SYT-GPHĐ Ngày cấp: 07/6/2018
Tuyến trực thuộc: 3.Quận/Huyện
Cơ quan chủ quản: BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN ĐÔ LƯƠNG
Hạng bệnh viện: Hạng II
Loại bệnh viện: Đa khoa

TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ: 82/83 TIÊU CHÍ
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ: 99%
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG: 295 (Có hệ số: 316)
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ: 3.55
(Tiêu chí C3 và C5 có hệ số 2)
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Tổng số tiêu chí
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT: 1 3 26 50 2 82
6. % TIÊU CHÍ ĐẠT: 1.22 3.66 31.71 60.98 2.44 82
Ngày.........tháng..........năm.........
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN
(ký tên)
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(ký tên và đóng dấu)
 

 

BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2024

I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG

Mã số Chỉ tiêu Bệnh viện tự đánh giá NĂM 2024
A PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)  
A1 A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)  
A1.1 Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể 4
A1.2 Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật 4
A1.3 Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh 4
A1.4 Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời 4
A1.5 Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên 4
A1.6 Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện 3
A2 A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)  
A2.1 Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường 4
A2.2 Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện 4
A2.3 Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt 5
A2.4 Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý 4
A2.5 Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện 4
A3 A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)  
A3.1 Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp 4
A3.2 Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp 4
A4 A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)  
A4.1 Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị 4
A4.2 Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân 4
A4.3 Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác 4
A4.4 Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế 0
A4.5 Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời 4
A4.6 Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp 5
B PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)  
B1 B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)  
B1.1 Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện 4
B1.2 Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện 2
B1.3 Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện 3
B2 B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)  
B2.1 Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp 4
B2.2 Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức 4
B2.3 Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực 4
B3 B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)  
B3.1 Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế 3
B3.2 Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế 3
B3.3 Sức khỏe, đời sống tinh thần của nhân viên y tế được quan tâm và cải thiện 4
B3.4 Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế 4
B4 B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)  
B4.1 Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai 4
B4.2 Triển khai văn bản của các cấp quản lý 4
B4.3 Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện 3
B4.4 Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận 4
C PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)  
C1 C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)  
C1.1 Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện 4
C1.2 Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ 4
C2 C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)  
C2.1 Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học 4
C2.2 Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học 4
C3 C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2)  
C3.1 Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế 3
C3.2 Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn 3
C4 C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)  
C4.1 Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn 4
C4.2 Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện 4
C4.3 Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay 4
C4.4 Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện 3
C4.5 Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định 4
C4.6 Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định 1
C5 C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2)  
C5.1 Thực hiện danh mục kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật 3
C5.2 Nghiên cứu và triển khai áp dụng các kỹ thuật mới, phương pháp mới 3
C5.3 Áp dụng các hướng dẫn quy trình kỹ thuật khám bệnh, chữa bệnh và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng 3
C5.4 Xây dựng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị 3
C5.5 Áp dụng các hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đã ban hành và giám sát việc thực hiện 3
C6 C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)  
C6.1 Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả 4
C6.2 Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị 4
C6.3 Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện 3
C7 C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)  
C7.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện 3
C7.2 Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện 3
C7.3 Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện 3
C7.4 Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý 4
C7.5 Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện 2
C8 C8. Chất lượng xét nghiệm (2)  
C8.1 Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh 3
C8.2 Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm 3
C9 C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)  
C9.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược 3
C9.2 Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược 4
C9.3 Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng 4
C9.4 Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý 3
C9.5 Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng 4
C9.6 Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả 4
C10 C10. Nghiên cứu khoa học (2)  
C10.1 Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học 3
C10.2 Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh 3
D PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)  
D1 D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3)  
D1.1 Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện 4
D1.2 Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện 4
D1.3 Xây dựng văn hóa chất lượng 4
D2 D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5)  
D2.1 Phòng ngừa nguy cơ, diễn biến bất thường xảy ra với người bệnh 4
D2.2 Xây dựng hệ thống báo cáo, phân tích sự cố y khoa và tiến hành các giải pháp khắc phục 4
D2.3 Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sự cố y khoa 3
D2.4 Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ 4
D2.5 Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã 3
D3 D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)  
D3.1 Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện 4
D3.2 Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện 4
D3.3 Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện 4
E PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA  
E1 E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)  
E1.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh 2
E1.2 Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh 4
E1.3 Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF 4
E2.1 Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa 3

II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG

KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mức 5 Điểm TB Số TC áp dụng
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19) 0 0 1 15 2 4.06 18
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6) 0 0 1 5 0 3.83 6
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5) 0 0 0 4 1 4.20 5
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2) 0 0 0 2 0 4.00 2
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6) 0 0 0 4 1 4.20 5
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14) 0 1 4 9 0 3.57 14
B1. Số lượng và cơ cấu nhân lực bệnh viện (3) 0 1 1 1 0 3.00 3
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3) 0 0 0 3 0 4.00 3
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4) 0 0 2 2 0 3.50 4
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4) 0 0 1 3 0 3.75 4
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35) 1 1 18 15 0 3.34 35
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2) 0 0 0 2 0 4.00 2
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2) 0 0 0 2 0 4.00 2
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2) (điểm x2) 0 0 2 0 0 3.00 2
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6) 1 0 1 4 0 3.33 6
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5) (điểm x2) 0 0 5 0 0 3.00 5
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3) 0 0 1 2 0 3.67 3
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5) 0 1 3 1 0 3.00 5
C8. Chất lượng xét nghiệm (2) 0 0 2 0 0 3.00 2
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6) 0 0 2 4 0 3.67 6
C10. Nghiên cứu khoa học (2) 0 0 2 0 0 3.00 2
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11) 0 0 2 9 0 3.82 11
D1. Thiết lập hệ thống và cải tiến chất lượng (3) 0 0 0 3 0 4.00 3
D2. Phòng ngừa các sự cố khắc phục (5) 0 0 2 3 0 3.60 5
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3) 0 0 0 3 0 4.00 3
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA 0 1 1 2 0 3.25 4
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4) 0 1 0 2 0 3.33 3

III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN

- BV thành lập đoàn kiểm tra đánh giá chất lượng cuối năm 2024: - Điểm trung bình các tiêu chí: 3.55, mức 1: 1 tiêu chí, có 2 tiêu chí mức 5. - Khảo sát hài lòng người bệnh ngoại trú: 95 % - Hài người bệnh nội trú : 91.5 % - Hài lòng NVYT: 89.5 %

IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

[No canvas support]

V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN

- BV đã xây dụng kế hạch cải tiến chất lượng chung của toàn BV và riên của từng khoa phòng, có theo dõi 18 chi số chất lượng và 10 chỉ số của phòng điều dưỡng. Đã xay dựng bộ nhận diện thương hiệu của BV và triển khai trên toàn hệ thống BV, 100 phần trăm khoa phòng đã xây dựng khẩu hiệu riêng.
- Được sự quan tâm của SYT nghệ An nên BV đã tham gia đầy đủ các lớp tập huấn về cải tiến chất lượng.
- BV triển khai áp dụng 5S để cải tiến chất lượng trên phạm vi toàn BV . Người bênh được điều trị trong môi trường xanh - sạch - đẹp.
- Trong năm BV được sở y tế phê duyệt 13 dịch vụ kỹ thuật mới, ngoài ra BV có sự hỗ trợ về chuyên môn của các bệnh viện tuyến trên như BV Hữu Nghị Đa khoa Nghệ An, Bệnh viện Sản Nhi,...
- Thực hiện công khai giá dịch vụ, thanh toán viện phí không dùng tiền mặt. Công khai quy trình KCB, dịch vụ CLS. Nhà vệ sinh sạch sẽ tại thời điểm khảo sát.
- BV đã xây dựng phác đồ điều trị phù hợp với mô hình bênh tật và có cập nhật.
- Có 15/16 đè tài NCKH được Hội đồng BV duyệt gửi sở Y tế.
- Hồ sơ bênh án đã được bảo quả hợp lý.
- Có hệ thống báo cáo sự cố và ghi nhận sự cố bằng QR code. Bệnh viện đã trang bị giường có thanh chắn và cải tạo lan can để đảm bảo phòng ngừa nguy cơ Nb bị té ngã.
- Toàn bộ nhân viên bệnh viện được tập huấn về KSNK; Khoa khám bệnh có đủ trang thiết bị hệt hống máy lấy số tự động, số lượng ghế chờ,.. cho NB đến KB; Có nhà vệ sinh riêng dành cho người khuyết tật tại khoa khám bệnh
- Bệnh viện đã thiết lập hệ thống tổ chức thực hiện công tác dinh dưỡng tiết chế, đảm bảo cở sở vật chất phục vụ người bệnh. Tổ dinh dưỡng tiết chế đã cung ấp suất ăn cho NB, NB được hội chẩn dĩnh dưỡng trong quá thười gian nằm viện.
- Phòng điều dưỡng tổ chức hội thi diều dưỡng, Hộ sinh, KTV giỏi bằng trực tuyến.

VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI

- Quy trình xử lý văn bản cần định rõ thời gian xử lý.
- Chưa thành lập khoa dinh dưỡng - tiết chế.
- Ứng dụng CNTT trong việc cái tiến chất lượng chưa hiệu quả
- Thời gian chờ trả kết quả xét nghiệm vẫn còn lâu
- Chưa có hệ thống xử lý chất thải lỏng
- Sự phối hợp phân cấp chăm sóc NB giữa Bác sĩ và điều dưỡng chưa đạt

VII. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

- Đẩy mạnh úng dụng CNTT vào quản lý BV, HSBA, tiến tới triển khai bênh án điện tử.
- Quy đinh rõ thời gian xử lý các văn bản.
- Thành lập khoa dinh dưỡng tiết chế
- Thực hiện quyết liệt cải cách hành chính. Giảm thời giân chờ ở các khâu trong quy trình khám bệnh, để đạt hài lòng NB cao hơn nữa.
- Tích cực triển khai các kỹ thuật mới.
- Phân cấp chăm sóc NB theo đúng quy định

VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

- Có kế hoạch tăng cường phối hợp với các phòng chức năng trong công tác kiểm tra giám sát thương xuyên theo quý;
- Thành lập khoa dinh dưỡng.
- Xây dựng kế hoạch cải thiện cơ sở vật chât ; trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh.
- Nâng cao năng lực QL xét nghiệm.
- Bác sĩ và điều dưỡng phối hợp phân cấp chăm sóc NB theo đúng quy định.
- Xây dựng hồ sơ triển khai ít nhất 3 kỹ thuật mới quý II/2025
- Đẩy mạnh úng dụng CNTT vào quản lý BV, HSBA, tiến tới triển khai bênh án điện tử.
- Tập huấn về KSNK, QLCL-ATNB cho toàn nhân viên

IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG

- Bênh viện tiếp tục phát triển về năng lực chuyên môn kỹ thuật, đồng thời luôn đảm bảo tuân thủ quy định pháp luật trong mỗi hoạt động, tăng cường các hoạt động cải tiến chất lượng bệnh viện; các khoa phòng, duy trì ưu điểm, khắc phục các tồn tại của đoàn kiểm tra chỉ ra.
Ngày.........tháng..........năm.........
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN
(ký tên)
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
(ký tên và đóng dấu)

 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập6
  • Hôm nay1,039
  • Tháng hiện tại38,975
  • Tổng lượt truy cập8,453,932
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây